Đọc nhanh: 招财 (chiêu tài). Ý nghĩa là: Chúc các bạn thành công và giàu có (thành ngữ 招財進寶 | 招财进宝), (văn học) mời gọi sự giàu có.
招财 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc các bạn thành công và giàu có (thành ngữ 招財進寶 | 招财进宝)
We wish you success and riches (cf idiom 招財進寶|招财进宝 [zhāo cái jìn bǎo])
✪ 2. (văn học) mời gọi sự giàu có
lit. inviting wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招财
- 从实 招供
- khai thực.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
财›