Đọc nhanh: 招诱 (chiêu dụ). Ý nghĩa là: thu hút, lôi kéo, mời.
招诱 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thu hút
to attract
✪ 2. lôi kéo
to entice
✪ 3. mời
to invite
✪ 4. tuyển dụng
to recruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招诱
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
诱›