Đọc nhanh: 金屋藏娇 (kim ốc tàng kiều). Ý nghĩa là: Kim ốc tàng kiều; nạp thiếp.
金屋藏娇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim ốc tàng kiều; nạp thiếp
原指汉武帝幼时喜爱表妹阿娇,并欲建金屋让她居住一事,后以"金屋藏娇"指纳妾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金屋藏娇
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 屋内 藏 着 一具 女尸
- Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
屋›
藏›
金›