Đọc nhanh: 无义 (vô nghĩa). Ý nghĩa là: Bất nghĩa; tàn nhẫn. Ví dụ : - 他对任何人都无情无义。 Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
无义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất nghĩa; tàn nhẫn
无义:腾讯游戏《洛克王国》中的宠物
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无义
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
- 离 了 健康 , 一切 都 无 意义
- Thiếu sức khỏe, mọi thứ đều vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
无›