无义 wú yì
volume volume

Từ hán việt: 【vô nghĩa】

Đọc nhanh: 无义 (vô nghĩa). Ý nghĩa là: Bất nghĩa; tàn nhẫn. Ví dụ : - 他对任何人都无情无义。 Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.

Ý Nghĩa của "无义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bất nghĩa; tàn nhẫn

无义:腾讯游戏《洛克王国》中的宠物

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 任何人 rènhérén dōu 无情无义 wúqíngwúyì

    - Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无义

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • volume volume

    - 浮躁 fúzào shì 无能 wúnéng de 同义语 tóngyìyǔ

    - Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.

  • volume volume

    - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

  • volume volume

    - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • volume volume

    - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • volume volume

    - duì 任何人 rènhérén dōu 无情无义 wúqíngwúyì

    - Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.

  • volume volume

    - 这周 zhèzhōu de 义务劳动 yìwùláodòng 无论如何 wúlùnrúhé 参加 cānjiā

    - lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.

  • volume volume

    - le 健康 jiànkāng 一切 yīqiè dōu 意义 yìyì

    - Thiếu sức khỏe, mọi thứ đều vô nghĩa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao