Đọc nhanh: 招人 (chiêu nhân). Ý nghĩa là: lây nhiễm, tuyển dụng. Ví dụ : - 这孩子真招人喜欢。 chú bé này trông thật đáng yêu.
招人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lây nhiễm
to be infectious
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
✪ 2. tuyển dụng
to recruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招人
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 我们 会 尽力 招待 每 一位 客人
- Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
招›