Đọc nhanh: 招接 (chiêu tiếp). Ý nghĩa là: tương tác xã hội với, tiếp nhận (khách, khách hàng).
招接 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương tác xã hội với
to interact socially with
✪ 2. tiếp nhận (khách, khách hàng)
to receive (guests, clients)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招接
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
接›