Đọc nhanh: 招猫逗狗 (chiêu miêu đậu cẩu). Ý nghĩa là: kiếm chuyện; gây chuyện.
招猫逗狗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm chuyện; gây chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招猫逗狗
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 狗 把 猫 困 在 角落里
- Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.
- 我 喜欢 狗 , 至于 猫 , 不太 喜欢
- Tôi thích chó, còn về mèo thì không thích lắm.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
狗›
猫›
逗›