Đọc nhanh: 拖欧 (tha âu). Ý nghĩa là: phải trải qua một quá trình khó khăn và kéo dài trong việc rút khỏi EU, như trong trường hợp Brexit (một vở kịch trên 脫歐 | 脱欧).
拖欧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải trải qua một quá trình khó khăn và kéo dài trong việc rút khỏi EU, như trong trường hợp Brexit (một vở kịch trên 脫歐 | 脱欧)
to go through a difficult and protracted process in withdrawing from the EU, as in the case of Brexit (a play on 脫歐|脱欧 [tuō Ou1])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖欧
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他们 在 欧盟 中 形成 了 一个 国家
- Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
欧›