Đọc nhanh: 拖移 (tha di). Ý nghĩa là: (máy tính) để kéo.
拖移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để kéo
(computing) to drag; to tow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖移
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
移›