Đọc nhanh: 拖磨 (tha ma). Ý nghĩa là: dâm đãng, để lãng phí thời gian.
拖磨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dâm đãng
dawdling
✪ 2. để lãng phí thời gian
to waste time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖磨
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
磨›