Đọc nhanh: 拖曳伞 (tha duệ tán). Ý nghĩa là: cây dù.
拖曳伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dù
parasail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖曳伞
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
拖›
曳›