Đọc nhanh: 拖慢 (tha mạn). Ý nghĩa là: làm chậm lại, để làm chậm lại.
拖慢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm chậm lại
to retard
✪ 2. để làm chậm lại
to slow sth down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖慢
- 事情 要 慢慢 做
- Công việc cần làm từ từ.
- 亵慢
- khinh nhờn.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
拖›