Đọc nhanh: 拖挂 (tha quải). Ý nghĩa là: để kéo.
拖挂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kéo
to pull; to tow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖挂
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
挂›