Đọc nhanh: 拔高儿 (bạt cao nhi). Ý nghĩa là: người vượt trội.
拔高儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vượt trội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔高儿
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
拔›
高›