Đọc nhanh: 拔靴带 (bạt ngoa đới). Ý nghĩa là: Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng).
拔靴带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔靴带
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
拔›
靴›