Đọc nhanh: 拔节期 (bạt tiết kì). Ý nghĩa là: giai đoạn kéo dài, giai đoạn liên kết (nông nghiệp).
拔节期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn kéo dài
elongation stage
✪ 2. giai đoạn liên kết (nông nghiệp)
jointing stage (agriculture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔节期
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 这 是 第 几期 的 节目 ?
- Đây là chương trình mùa mấy rồi?
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
期›
节›