Đọc nhanh: 拔茅茹 (bạt mao như). Ý nghĩa là: Mời một người và anh ấy sẽ nói với tất cả bạn bè của mình., (nghĩa bóng) cũng liên quan đến những người khác, quấn chặt vào nhau.
拔茅茹 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Mời một người và anh ấy sẽ nói với tất cả bạn bè của mình.
Invite one and he'll tell all his friends.
✪ 2. (nghĩa bóng) cũng liên quan đến những người khác
fig. also involving others
✪ 3. quấn chặt vào nhau
inextricably tangled together
✪ 4. (văn học) nhổ cây lên và rễ cũng theo đó mà mọc
lit. pull up a plant and the roots follow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔茅茹
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
茅›
茹›