Đọc nhanh: 拒签 (cự thiêm). Ý nghĩa là: từ chối (đơn xin thị thực, v.v.).
拒签 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối (đơn xin thị thực, v.v.)
to refuse (a visa application etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒签
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 拒绝 签合同
- Anh ấy từ chối ký hợp đồng.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
签›