Đọc nhanh: 拐棍 (quải côn). Ý nghĩa là: can; gậy; ba-toong; tầm xích. Ví dụ : - 拄着拐棍儿走。 chống gậy đi.. - 有了这根硬棒的拐棍儿,上山就得力了。 có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
拐棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can; gậy; ba-toong; tầm xích
(拐棍儿) 走路时拄的棍子,手拿的一头多是弯曲的
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐棍
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 他 拐进 文具店 了
- Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拐›
棍›