Đọc nhanh: 拐带 (quải đới). Ý nghĩa là: lừa gái; bắt cóc; mẹ mìn (lừa bắt phụ nữ và trẻ con đưa đi xa).
拐带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gái; bắt cóc; mẹ mìn (lừa bắt phụ nữ và trẻ con đưa đi xa)
用欺骗手段把妇女小孩儿携带远走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
拐›