Đọc nhanh: 拍摄现场 (phách nhiếp hiện trường). Ý nghĩa là: nơi từng là phim trường cho cảnh phim nào đó.
拍摄现场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi từng là phim trường cho cảnh phim nào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍摄现场
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他偻 赶到 现场
- Anh ấy nhanh chóng đến hiện trường.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
拍›
摄›
现›