拍摄技 pāishè jì
volume volume

Từ hán việt: 【phách nhiếp kĩ】

Đọc nhanh: 拍摄技 (phách nhiếp kĩ). Ý nghĩa là: kỹ năng quay phim chụp ảnh.

Ý Nghĩa của "拍摄技" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拍摄技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ năng quay phim chụp ảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍摄技

  • volume volume

    - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 拍摄 pāishè

    - Cảnh quay này cần quay lại.

  • volume volume

    - 摄影师 shèyǐngshī 选择 xuǎnzé 角度 jiǎodù 拍摄 pāishè

    - Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 摄影 shèyǐng 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.

  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 摄影 shèyǐng 技巧 jìqiǎo

    - Tôi có một số kỹ thuật chụp ảnh.

  • volume volume

    - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè 一部 yībù xīn 电影 diànyǐng

    - Họ đang quay một bộ phim mới.

  • volume volume

    - 摄影师 shèyǐngshī 拍得 pāidé hěn 清晰 qīngxī

    - Nhiếp ảnh gia chụp rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 拍摄 pāishè 计划 jìhuà 由于 yóuyú 天气 tiānqì 推迟 tuīchí le

    - Kế hoạch quay phim đã bị trì hoãn do thời tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao