拉闸门 lā zhámén
volume volume

Từ hán việt: 【lạp áp môn】

Đọc nhanh: 拉闸门 (lạp áp môn). Ý nghĩa là: Cửa xếp.

Ý Nghĩa của "拉闸门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拉闸门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cửa xếp

拉闸门区别于“伸缩门”,拉闸门类似于手动推拉门,根据内孔冲孔的长短可选择不同的伸缩程度,是家庭以及庭院中常用的推拉门类。拉闸门生产主要材料一般有不锈钢管、铝型材管、铁管、以及扁铁、扁钢、扁铝片冲压焊接而成。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉闸门

  • volume volume

    - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • volume volume

    - 防潮 fángcháo 闸门 zhámén

    - cửa cống chắn thuỷ triều

  • volume volume

    - 拉上 lāshàng 电闸 diànzhá 就行 jiùxíng

    - Kéo cầu dao điện là được.

  • volume volume

    - 吧嗒 bādā 一声 yīshēng 闸门 zhámén jiù 关上 guānshàng le

    - "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 经过 jīngguò 闸门 zhámén 流势 liúshì 稳定 wěndìng

    - nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 追赶 zhuīgǎn 普拉达 pǔlādá A huò de 专门 zhuānmén 训练 xùnliàn

    - Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.

  • volume volume

    - 大嫂 dàsǎo zhe yào 出门 chūmén 无心 wúxīn gēn 拉扯 lāchě

    - chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá
    • Âm hán việt: Sạp , Áp
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSWL (中尸田中)
    • Bảng mã:U+95F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình