Các biến thể (Dị thể) của 闸

  • Cách viết khác

    𤗠

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 闸 theo âm hán việt

闸 là gì? (Sạp, áp). Bộ Môn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Từ ghép với : Đập nước, Cầu dao điện, Phanh xe đạp hỏng rồi., Đập nước, Cầu dao điện Chi tiết hơn...

Âm:

Sạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cống, đập

- Đập nước

* ③ Cầu dao điện

- Cầu dao điện

* ④ Phanh

- Phanh xe đạp hỏng rồi.

Từ điển phổ thông

  • cái đập ngăn nước

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cống, đập

- Đập nước

* ③ Cầu dao điện

- Cầu dao điện

* ④ Phanh

- Phanh xe đạp hỏng rồi.

Từ ghép với 闸