Đọc nhanh: 拉萨 (lạp tát). Ý nghĩa là: Lhasa, thủ phủ của khu tự trị Tây Tạng 西藏自治區 | 西藏自治区.
✪ 1. Lhasa, thủ phủ của khu tự trị Tây Tạng 西藏自治區 | 西藏自治区
Lhasa, capital city of Tibet autonomous region 西藏自治區|西藏自治区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉萨
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
萨›