Đọc nhanh: 抽签儿 (trừu thiêm nhi). Ý nghĩa là: bắt thăm.
抽签儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt thăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽签儿
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 牙签 儿
- Tăm xỉa răng.
- 抽签 儿
- Rút thăm.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
- 请 抽 一会儿 空 检查 文件
- Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抽›
签›