Đọc nhanh: 不实 (bất thực). Ý nghĩa là: láo. Ví dụ : - 不实现他的愿景我不会罢休 Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.. - 这种想法不实际。 Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.
不实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láo
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 这种 想法 不 实际
- Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不实
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›