抓阄 zhuājiū
volume volume

Từ hán việt: 【trảo cưu】

Đọc nhanh: 抓阄 (trảo cưu). Ý nghĩa là: để rút ống hút. Ví dụ : - 他们以抓阄来决定谁先去。 Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Ý Nghĩa của "抓阄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抓阄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để rút ống hút

to draw straws

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓阄

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì 抓走 zhuāzǒu 爸爸 bàba

    - Họ sẽ bắt bố.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 作奸犯科 zuòjiānfànkē bèi zhuā le

    - Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.

  • volume volume

    - 分工 fēngōng zhuā 生产 shēngchǎn

    - anh ấy nắm phân công sản xuất.

  • volume volume

    - 出场 chūchǎng 便 biàn 抓住 zhuāzhù 观众 guānzhòng

    - Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.

  • volume volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Cưu
    • Nét bút:丶丨フノフ丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNWU (中尸弓田山)
    • Bảng mã:U+9604
    • Tần suất sử dụng:Thấp