Đọc nhanh: 抓阄 (trảo cưu). Ý nghĩa là: để rút ống hút. Ví dụ : - 他们以抓阄来决定谁先去。 Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
抓阄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để rút ống hút
to draw straws
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓阄
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
阄›