Đọc nhanh: 抽穗 (trừu tuệ). Ý nghĩa là: trổ bông; kết tua; bẻ cờ, giỗ. Ví dụ : - 现在是谷子抽穗得季节。 Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
抽穗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trổ bông; kết tua; bẻ cờ
指小麦、高粱、谷子、玉米等农作物由叶鞘中长出穗
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
✪ 2. giỗ
(吐穗儿) 抽穗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽穗
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
- 他 抽个 空 处理 这些 事
- Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 抽空 参加 了 会议
- Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.
- 他 把 钱 抽出来
- Anh ấy lấy tiền ra.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
穗›