抽穗 chōusuì
volume volume

Từ hán việt: 【trừu tuệ】

Đọc nhanh: 抽穗 (trừu tuệ). Ý nghĩa là: trổ bông; kết tua; bẻ cờ, giỗ. Ví dụ : - 现在是谷子抽穗得季节。 Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

Ý Nghĩa của "抽穗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抽穗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trổ bông; kết tua; bẻ cờ

指小麦、高粱、谷子、玉米等农作物由叶鞘中长出穗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

✪ 2. giỗ

(吐穗儿) 抽穗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽穗

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • volume volume

    - 黄穗 huángsuì 红罩 hóngzhào de 宫灯 gōngdēng

    - lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

  • volume volume

    - chōu le 一袋 yīdài yān

    - Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.

  • volume volume

    - 抽个 chōugè kōng 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē shì

    - Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • volume volume

    - 抽空 chōukōng 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - qián 抽出来 chōuchūlái

    - Anh ấy lấy tiền ra.

  • volume volume

    - 抽时间 chōushíjiān 省亲 xǐngqīn

    - Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuệ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJIP (竹木十戈心)
    • Bảng mã:U+7A57
    • Tần suất sử dụng:Trung bình