Đọc nhanh: 全垒打 (toàn luỹ đả). Ý nghĩa là: Home run; đánh bóng ra ngoài sân. Ví dụ : - 他一开始就打出一个全垒打 Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
全垒打 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Home run; đánh bóng ra ngoài sân
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全垒打
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 这个 打击 让 他 完全 崩溃
- Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
垒›
打›