Đọc nhanh: 押队 (áp đội). Ý nghĩa là: áp đội (đơn vị theo sau đội ngũ để bảo vệ và giám sát).
✪ 1. áp đội (đơn vị theo sau đội ngũ để bảo vệ và giám sát)
见〖压队〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押队
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
队›