押柜 yā guì
volume volume

Từ hán việt: 【áp quỹ】

Đọc nhanh: 押柜 (áp quỹ). Ý nghĩa là: tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ.

Ý Nghĩa của "押柜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

押柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ

旧时店员受雇于商店或人力车、三轮车工人向车厂租车时所缴的保证金

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押柜

  • volume volume

    - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • volume volume

    - 鞋类 xiélèi 专柜 zhuānguì

    - Quầy chuyên bán giày.

  • volume volume

    - néng bāng bān 一下 yīxià 这个 zhègè 柜子 guìzi ma

    - Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?

  • volume volume

    - yào 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī lǐng ma

    - Muốn tôi dừng lại ở máy ATM?

  • volume volume

    - 先找 xiānzhǎo 储物柜 chǔwùguì

    - Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ

  • volume volume

    - 公文 gōngwén de 不能 bùnéng 随意 suíyì 伪造 wěizào

    - Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.

  • volume volume

    - 车押 chēyā zài 那里 nàlǐ

    - Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.

  • volume volume

    - 六个月 liùgèyuè qián 他们 tāmen 申请 shēnqǐng le 二次 èrcì 抵押 dǐyā 贷款 dàikuǎn

    - Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao