Đọc nhanh: 押柜 (áp quỹ). Ý nghĩa là: tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ.
押柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ
旧时店员受雇于商店或人力车、三轮车工人向车厂租车时所缴的保证金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押柜
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 你 要 我 去 自动 柜员机 领 吗 ?
- Muốn tôi dừng lại ở máy ATM?
- 先找 个 储物柜
- Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
柜›