Đọc nhanh: 押尾 (áp vĩ). Ý nghĩa là: chữ ký.
押尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ ký
在文书、契约的末尾画押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押尾
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
押›