Đọc nhanh: 羁押 (ki áp). Ý nghĩa là: giam giữ; bắt giữ; câu lưu; bắt trói.
羁押 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giam giữ; bắt giữ; câu lưu; bắt trói
拘留;拘押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羁押
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 妈妈 押 着 孩子 写 作业
- Mẹ theo dõi đứa trẻ làm bài tập.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
羁›