Đọc nhanh: 抹茶鸡蛋糕 (mạt trà kê đản cao). Ý nghĩa là: bánh bông lan vị mocha.
抹茶鸡蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh bông lan vị mocha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹茶鸡蛋糕
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
糕›
茶›
蛋›
鸡›