Đọc nhanh: 抹脸 (mạt kiểm). Ý nghĩa là: thay đổi sắc mặt (từ vui tươi chuyển sang nghiêm nghị).
抹脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi sắc mặt (từ vui tươi chuyển sang nghiêm nghị)
突然改变脸色, 多指由和气变得严厉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹脸
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
脸›