Đọc nhanh: 抹零 (mạt linh). Ý nghĩa là: không tính số lẻ; bỏ số lẻ.
抹零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tính số lẻ; bỏ số lẻ
(抹零儿) 付钱时不计算整数之外的尾数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹零
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
零›