Đọc nhanh: 第一承运人 (đệ nhất thừa vận nhân). Ý nghĩa là: Người nhận vận chuyển thứ nhất.
第一承运人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhận vận chuyển thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一承运人
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 他 是 一个 非常 幸运 的 人
- Anh ấy là một người rất may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
承›
第›
运›