Đọc nhanh: 低延管理费 (đê diên quản lí phí). Ý nghĩa là: Phí quản lý mở rộng.
低延管理费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí quản lý mở rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低延管理费
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
延›
理›
管›
费›