Đọc nhanh: 抵销傲信贷 (để tiêu ngạo tín thắc). Ý nghĩa là: Triệu tiêu vay tín dụng.
抵销傲信贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triệu tiêu vay tín dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵销傲信贷
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 的 信心 完全 销失 了
- Sự tự tin của anh ấy hoàn toàn mất đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
傲›
抵›
贷›
销›