Đọc nhanh: 刚来 (cương lai). Ý nghĩa là: Vừa mới; mới đến. Ví dụ : - 小乌龟刚来我家的时候,一点儿也不怕。 Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
刚来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vừa mới; mới đến
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚来
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 你 刚 从 雷区 出来
- Bạn đã ở trong một bãi mìn.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他 的话 刚 落音 , 你 就 进来 了
- anh ấy vừa dứt lời thì bạn đến.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
来›