Đọc nhanh: 同款 (đồng khoản). Ý nghĩa là: Phong cách.
同款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同款
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他们 恪守 合同条款
- Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
款›