Đọc nhanh: 抱臂 (bão tí). Ý nghĩa là: khoanh tay.
抱臂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoanh tay
to cross one's arms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱臂
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
臂›