Đọc nhanh: 抱柱信 (bão trụ tín). Ý nghĩa là: Tương truyền ngày xưa; có chàng họ Vĩ 尾; hẹn gặp với người con gái ở dưới cầu. Nước thủy triều dâng; người hẹn chưa đến; Vĩ sinh vẫn giữ lời; ôm cột mà chết (Xem Trang Tử 莊子; thiên Đạo Chích 盜跖). Sau tỉ dụ sự giữ vững lời hẹn ước. ◇Lí Bạch 李白: Thường tồn bão trụ tín; Khởi thướng Vọng phu đài 常存抱柱信; 豈上望夫臺 (Trường Can hành 長干行) Thiếp mãi còn giữ vững lời hẹn như Vĩ sinh ôm cột ngày xưa; Có bao giờ nghĩ rằng có ngày phải lên đài Vọng phu..
抱柱信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương truyền ngày xưa; có chàng họ Vĩ 尾; hẹn gặp với người con gái ở dưới cầu. Nước thủy triều dâng; người hẹn chưa đến; Vĩ sinh vẫn giữ lời; ôm cột mà chết (Xem Trang Tử 莊子; thiên Đạo Chích 盜跖). Sau tỉ dụ sự giữ vững lời hẹn ước. ◇Lí Bạch 李白: Thường tồn bão trụ tín; Khởi thướng Vọng phu đài 常存抱柱信; 豈上望夫臺 (Trường Can hành 長干行) Thiếp mãi còn giữ vững lời hẹn như Vĩ sinh ôm cột ngày xưa; Có bao giờ nghĩ rằng có ngày phải lên đài Vọng phu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱柱信
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
抱›
柱›