Đọc nhanh: 喜信 (hỉ tín). Ý nghĩa là: Tin mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô dạ mộng nhất long tráo thân; kim nhật quả đắc thử hỉ tín; thì tai bất khả thất 吾夜夢一龍罩身; 今日果得此喜信; 時哉不可失 (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình; hôm nay quả nhiên có tin mừng; dịp này không nên để lỡ. Tin mừng có thai. ◇Sơ khắc phách án kinh kì: Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân; thành thân liễu đa thì; dã cai hữu hỉ tín; sanh tiểu quan nhân liễu 大娘子與秀才官人兩下青春; 成親了多時; 也該有喜信; 生小官人了 (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân; lấy nhau đã lâu; được tin mừng (có thai); sinh được tiểu quan.Đời nhà Đường; tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ., tin lành.
喜信 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tin mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô dạ mộng nhất long tráo thân; kim nhật quả đắc thử hỉ tín; thì tai bất khả thất 吾夜夢一龍罩身; 今日果得此喜信; 時哉不可失 (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình; hôm nay quả nhiên có tin mừng; dịp này không nên để lỡ. Tin mừng có thai. ◇Sơ khắc phách án kinh kì: Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân; thành thân liễu đa thì; dã cai hữu hỉ tín; sanh tiểu quan nhân liễu 大娘子與秀才官人兩下青春; 成親了多時; 也該有喜信; 生小官人了 (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân; lấy nhau đã lâu; được tin mừng (có thai); sinh được tiểu quan.Đời nhà Đường; tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.
✪ 2. tin lành
比喻有利于公众的好消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜信
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
喜›