Đọc nhanh: 抬起 (sĩ khởi). Ý nghĩa là: để nâng lên, nhấc; cất; nghển. Ví dụ : - 我本能地抬起手臂护着脸。 Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
抬起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nâng lên
to lift up
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
✪ 2. nhấc; cất; nghển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬起
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 他 害羞 得 不敢 抬起 脸
- Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.
- 抬起 箱子 往外 走
- Xách vali và đi ra ngoài.
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
起›