Đọc nhanh: 报谢 (báo tạ). Ý nghĩa là: Đền đáp để tỏ lòng biết ơn; đáp tạ. ◇Sử Kí 史記: Sở dĩ bất báo tạ giả; dĩ vi tiểu lễ vô sở dụng 所以不報謝者; 以為小禮無所用 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sở dĩ tôi không đáp tạ là vì cho đó là lễ nghi nhỏ nhặt không cần thiết..
报谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đền đáp để tỏ lòng biết ơn; đáp tạ. ◇Sử Kí 史記: Sở dĩ bất báo tạ giả; dĩ vi tiểu lễ vô sở dụng 所以不報謝者; 以為小禮無所用 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sở dĩ tôi không đáp tạ là vì cho đó là lễ nghi nhỏ nhặt không cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报谢
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
谢›