报雠 bào chóu
volume volume

Từ hán việt: 【báo thù】

Đọc nhanh: 报雠 (báo thù). Ý nghĩa là: Trả thù. § Cũng như báo cừu 報仇. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Triệu Hoằng; Hàn Trung; Tôn Trọng; tụ chúng sổ vạn; vọng phong thiêu kiếp; xưng dữ Trương Giác báo thù 趙弘; 韓忠; 孫仲; 聚眾數萬; 望風燒劫; 稱與張角報讎 (Đệ nhị hồi) Triệu Hoằng; tụ tập vài vạn quân; bên trong cướp của giết người; bên ngoài thanh thế là để trả thù cho bọn Trương Giác..

Ý Nghĩa của "报雠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报雠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trả thù. § Cũng như báo cừu 報仇. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Triệu Hoằng; Hàn Trung; Tôn Trọng; tụ chúng sổ vạn; vọng phong thiêu kiếp; xưng dữ Trương Giác báo thù 趙弘; 韓忠; 孫仲; 聚眾數萬; 望風燒劫; 稱與張角報讎 (Đệ nhị hồi) Triệu Hoằng; tụ tập vài vạn quân; bên trong cướp của giết người; bên ngoài thanh thế là để trả thù cho bọn Trương Giác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报雠

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 天气预报 tiānqìyùbào shì shuō 明天 míngtiān guā 大风 dàfēng

    - Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+10 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGIVG (人土戈女土)
    • Bảng mã:U+96E0
    • Tần suất sử dụng:Thấp