Đọc nhanh: 报子 (báo tử). Ý nghĩa là: người báo tin (xưa chỉ người đến báo tin mừng cho người được thăng quan tiến chức để xin tiền thưởng), giấy báo tin (thăng quan tiến chức) 报单. Ví dụ : - 贴报子 dán giấy báo tin
报子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người báo tin (xưa chỉ người đến báo tin mừng cho người được thăng quan tiến chức để xin tiền thưởng)
旧时给得官、升官的人家报喜而讨赏钱的人
✪ 2. giấy báo tin (thăng quan tiến chức) 报单
报单
- 贴 报子
- dán giấy báo tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报子
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 贴 报子
- dán giấy báo tin
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 村子 里 的 点 用来 报时
- Cái kẻng trong làng được dùng để báo giờ.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
报›