坛场 tán chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đàn trường】

Đọc nhanh: 坛场 (đàn trường). Ý nghĩa là: Chỗ tế tự; tuyên thệ; bái tướng. Chỗ giảng kinh; cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lưỡng biên đáp bằng; an đàn tràng; tố Phật sự 兩邊搭棚; 安壇場; 做佛事 (Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn; lập đàn tràng lễ Phật..

Ý Nghĩa của "坛场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坛场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỗ tế tự; tuyên thệ; bái tướng. Chỗ giảng kinh; cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lưỡng biên đáp bằng; an đàn tràng; tố Phật sự 兩邊搭棚; 安壇場; 做佛事 (Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn; lập đàn tràng lễ Phật.

和尚或道士做法事的场所, 也指所做的法事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坛场

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō

    - một trận phong ba; một phen tranh chấp.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 混战 hùnzhàn

    - một trận hỗn chiến

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao